Máy khắc laser Fiber Videojet® 7230/7330
Máy in laser trên kim loại bền bỉ, sắc nét và nhanh chóng
Hệ thống máy khắc laser fiber Videojet 7230 và 7330 được phát triển để đáp ứng nhu cầu của các nhà sản xuất cần làm việc trên vật liệu cứng có mật độ cao. Đây là những máy laser fiber đa năng cho phép in dấu tốc độ cao, với dữ liệu phức tạp, dễ vận hành và có khả năng tích hợp dẫn đầu ngành.
Máy hỗ trợ khắc lên tới 2,000 ký tự/giây, phù hợp dây chuyền tốc độ tới 900 m/phút. Tuổi thọ nguồn laser có thể đạt tới 100,000 giờ vận hành liên tục. Với thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, doanh nghiệp có thể lắp đặt linh hoạt hệ thống 7230/7330 vào dây chuyền sản xuất của mình.
- Mô tả
- Specifications
Mô tả
Đặc điểm của Máy khắc laser Fiber Videojet® 7230/7330
Máy khắc laser công nghiệp trên đa dạng vật liệu và ứng dụng
- In laser trên kim loại, nhựa, nhôm, thủy tinh, màng dẻo và giấy các loại
- Khắc barcode (mã vạch), mã QR, mã 2D, date code (hạn sử dụng), ngày sản xuất, số lô, thông số kỹ thuật, logo và các thông tin mã hóa tự động
Thời gian hoạt động ưu việt
- Tối ưu hóa hiệu suất với nguồn laze có tuổi thọ dài, thời gian trước khi cần thay thế (MTBF) lên đến 100.000 giờ
- Nguồn laze làm mát bằng không khí hầu như không cần thời gian nghỉ để bảo trì
- Không có chi tiết bị hao mòn, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động
Sử dụng đơn giản
- Quy trình thao tác vận hành đơn giản, giúp tiết kiệm thời gian cho người dùng trực tiếp
- Công nghệ Code Assurance giúp giảm tỉ lệ in lỗi và giảm lãng phí cho doanh nghiệp
- Có nhiều lựa chọn giao diện người dùng để điều khiển hệ thống khắc laze Videojet, bao gồm Phần mềm điều khiển cảm ứng Videojet (TCS +) và Videojet CLARiTY™ được sử dụng trong các giải pháp in dấu và in mã khác của Videojet
Tối đa năng suất
- Máy laser fiber 7230/7330 hỗ trợ vùng in dấu lớn nhất trong ngành với tốc độ in dấu tới 2,000 ký tự/giây*
- Tận hưởng các giao thức truyền dữ liệu chuẩn và có thể tùy chỉnh
- Đạt được tốc độ tối đa với dữ liệu tuần tự hóa và mã phức tạp nhờ có khả năng xử lý dữ liệu nhanh hơn so với các máy khắc laze Videojet trước đây
Dễ dàng tích hợp
- Tận hưởng tính linh hoạt cao hơn trong không gian chật hẹp với đầu khắc nhỏ gọn, nhẹ chỉ 4,4kg*
- Tích hợp nhanh chóng vào dây chuyền sản xuất với EtherNet / IP™ và PROFINET**
- Cho phép tùy chỉnh khoảng cách khắc dấu và chọn hướng đầu khắc thẳng hoặc 90 độ
*Với đầu khắc laze 6mm
**Ethernet/IP là thương hiệu của ODVA. PROFINET là thương hiệu đã đăng ký của Profibus và Profinet International (PI).
Về Smart Cobot
Smart Cobot là công ty tiên phong trong lĩnh vực cung cấp giải pháp tự động hóa thông minh, ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào ngành sản xuất, hỗ trợ con người vận hành hiệu quả trong môi trường nhà máy. Chúng tôi đặt niềm tin mạnh mẽ vào vai trò trung tâm của con người trong quá trình sản xuất, và sứ mệnh của Smart Cobot là mang đến những giải pháp tối ưu giúp nâng cao điều kiện làm việc, hiệu quả và năng suất cho người vận hành.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và demo giải pháp miễn phí!
==
SMART COBOT – MACHINE VISION
☎️ Hotline: 0865 090 668
🏢 VP HN: Số 41D, Lô D2, Khu Đô Thị Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
🏢 VP HCM: Số 1909, toà S2.03, Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Thông số kỹ thuật | 7230 | 7330 |
Ống laze | Sợi quang thể rắn | Sợi quang thể rắn |
Công suất tối đa | 10W | 20W |
Làm mát laze | Quạt | Quạt |
Tốc độ dây chuyền tối đa | 900 m/phút (2,940 ft/phút) | 900 m/phút (2,940 ft/phút) |
Bảo vệ môi trường | IP21, IP54 (đầu laze) | IP21, IP54 (đầu laze) |
Chùm tia đầu ra | Chùm tia định hướng | Chùm tia định hướng |
Tuổi thọ dự kiến của nguồn laze | >100,000 giờ | >100,000 giờ |
Tùy chọn bước sóng laze | 1.055 – 1.075 μm | 1.055 – 1.075 μm |
Tùy chọn khoảng cách tiêu cự | 50 mm (1.96 in) – 420 mm (16.53 in) | 50 mm (1.96 in) – 420 mm (16.53 in) |
Vùng in dấu tối đa | 498.5 x 361.5 mm (19.62 x 14.23 in) | 498.5 x 361.5 mm (19.62 x 14.23 in) |
Kết nối I/O tiêu chuẩn | Phát hiện sản phẩm, Encoder dòng, Hút khói | Phát hiện sản phẩm, Encoder dòng, Hút khói |
Giao diện người dùng tiêu chuẩn | Bảng điều khiển cảm ứng (TU430) | Bảng điều khiển cảm ứng (TU430) |
Giao diện người dùng tùy chọn | PC, Bộ điều khiển laze CLARiTY™, TCS+, Smart Graph Com | PC, Bộ điều khiển laze CLARiTY™, TCS+, Smart Graph Com |
Sử dụng khí nén | Không | Không |
Chứng nhận/Phê duyệt | CE | CE |